Chất kết dính Sikadur 30 Normal
Chất kết dính có cường độ bám dính cao
Sikadur 30 Normal là chất kết dính hai phần không dung môi, tính linh hoạt cao, dựa trên hỗn hợp của nhựa epoxy và cốt liệu đặt biệt, được sản xuất để sử dụng ở nhiệt độ từ +8oC đến +35oC.
Dạng / Màu
Thành phần A: Trắng
Thành phần B: Đen
Hỗn hợp: Xám nhạt
Đóng gói
Bộ 6 Kg (A+B)
Hạn sử dụng
Tối thiểu 24 tháng nếu lưu trữ đúng cách
Tải tài liệu
Ứng dụng và ưu điểm khi dùng Sikadur 30 Normal:
Ứng dụng
Chất kết dính gia cường cho việc lắp ghép kết cấu, đặc biệt trong các kết cấu:
- Dán Sika CarboDur Plates với bê tông, gạch, gỗ
- Tấm thép với bê tông
Ưu điểm
- Dễ trộn và dễ thi công
- Không cần thi công lớp lót
- Khó bị vỡ vụn dưới tải trọng cao
- Kết dính rất tốt với bê tông, vữa xây, đá, sắt thép, gang, nhôm, gỗ và bản mỏng Sika CarboDur Plates
- Quá trình đóng rắn không phụ thuộc nhiều vào khí hậu
- Lực bám dính cao
- Tính linh động cao, không bị võng khi thi công trên mặt đứng và trần
- Không dung môi
- Không co ngót khi đóng rắn
- Hai thành phần có màu khác nhau (nhằm kiểm soát trong quá trình trộn)
- Khả năng kháng mài mòn và va đập cao
- Không cho chất lỏng và nước thấm qua
- Khả năng chịu tải trọng ban đầu và tải trọng cuối cùng cao
Thông số kỹ thuật Sikadur 30 Normal:
Gốc hóa học
Nhựa epoxy
Tỷ trọng
∼ 1.65 Kg/Lít ±1 (hỗn hợp)
Độ chảy võng
Phù hợp tiêu chuẩn FIP, độ dày 3 – 5 mm không bị võng ở 35oC
Khả năng cán mỏng
Phù hợp tiêu chuẩn FIP, 4000 mm2 ở 15oC với 15 Kg
Sự thay đổi thể tích
Phù hợp tiêu chuẩn FIP, độ co ngót khoảng 0.04%
Hệ số giãn nở
2.5 x 10-5/1oC (ở khoảng nhiệt độ từ -20oC đến +40oC)
Tính ổn định nhiệt
Nhiệt hóa dẻo (phù hợp tiêu chuẩn FIP)
Thời gian bảo dưỡng | Nhiệt độ bảo dưỡng | HDT |
---|---|---|
3 giờ | +80oC | +53oC |
6 giờ | +60oC | +53oC |
7 ngày | +35oC | +53oC |
7 ngày | +10oC | +53oC |
Cường độ nén
Nhiệt độ bảo dưỡng
Thời gian bảo dưỡng | +10oC | +35oC |
---|---|---|
12 giờ | – | 80 – 90 N/mm2 |
1 ngày | 50 – 60 N/mm2 | 85 – 95 N/mm2 |
3 ngày | 65 – 75 N/mm2 | 85 – 95 N/mm2 |
7 ngày | 70 – 80 N/mm2 | 85 – 95 N/mm2 |
Lực xé
Bê tông bị vỡ (∼ 15 N/mm2)
Nhiệt độ bảo dưỡng
Thời gian bảo dưỡng | +15oC | +35oC |
---|---|---|
1 ngày | 3 – 5 N/mm2 | 15 – 18 N/mm2 |
3 ngày | 13 – 16 N/mm2 | 16 – 19 N/mm2 |
7 ngày | 14 – 17 N/mm2 | 16 – 19 N/mm2 |
Lực căng
Nhiệt độ bảo dưỡng
Thời gian bảo dưỡng | +15oC | +35oC |
---|---|---|
1 ngày | 18 – 21 N/mm2 | 23 – 28 N/mm2 |
3 ngày | 21 – 24 N/mm2 | 25 – 30 N/mm2 |
7 ngày | 24 – 27 N/mm2 | 26 – 31 N/mm2 |
Lực bám dính
Với bề mặt sắt: > 21 N/mm2 (Phù hợp tiêu chuẩn DIN EN 24624) trên bề mặt được phun cát theo tiêu chuẩn Sa 2.5
Với bề mặt bê tông : > 4 N/mm2 (Phù hợp tiêu chuẩn FIP), bê tông bị vỡ
Modul ứng suất
Nén: 9600 N/mm2 ở 23oC (Phù hợp tiêu chuẩn D695)
Căng: 112000 N/ mm2 ở 23oC (Phù hợp tiêu chuẩn ISO 527)