Chất kết dính Sikadur 330
Nhựa epoxy hai thành phần dùng để thấm chèn
Ứng dụng và ưu điểm khi dùng Sikadur 330:
Ứng dụng
- Nhựa dùng để thấm chèn cho lưới gia cường SikaWrap, thi công ở nơi khô ráo
- Là lớp kết nối cho những nơi ẩm ướt
- Là chất kết dính để dán các bản mỏng Sika CarboDur Plates với nhiều loại bề mặt khác nhau
Ưu điểm
- Dễ trộn và dễ thi công bằng bay, rulo
- Sản phẩm được dùng để trám trét dễ dàng
- Kết dính rất tốt trên nhiều loại bề mặt (vật liệu)
- Tính chất cơ học rất tốt
- Không có dung môi
Thông số kỹ thuật Sikadur 330:
Gốc hóa học
Nhựa epoxy
Tỷ trọng
∼ 1.31 Kg/Lít (hỗn hợp ở 23oC)
Hệ số giãn nở
45 x 10-6/1oC (-10oC đến +40oC)
Độ nhớt
Tỷ số cắt: 50/giây
Nhiệt độ | Độ nhớt |
---|---|
10oC | ∼ 10000 mPas |
23oC | ∼ 6000 mPas |
35oC | ∼ 5000 mPas |
Tính ổn định
Biến dạng nhiệt nóng (HDT):
Thời gian bảo dưỡng | Nhiệt độ | HDT |
---|---|---|
7 ngày | +10oC | +36oC |
7 ngày | +23oC | +47oC |
7 ngày | +35oC | +53oC |
Lực bám dính
Bề mặt bê tông (được làm nhám) bị bong tróc: > 1 ngày (tiêu chuẩn EN 24624)
Modul
Uốn : 3,800 N/mm2 (7 ngày ở 23oC) (DIN 53452)
Căng : 4,500 N/mm2 (7 ngày ở 23oC)
Khả năng giãn dài đến đứt
0.9% (7 ngày ở 23oC)
Khả năng chịu tác động
Kháng hóa chất: Sản phẩm không thể tiếp xúc trực tiếp với hóa chất
Kháng nhiệt: Có thể chịu được đến nhiệt độ +50oC