Vữa phủ sàn Sikafloor 24 N Purcem (CN)
Lớp vữa phủ sàn tự san phẳng gốc PU, chịu tải trọng trung bình
Sikafloor 24 N Purcem (CN) gốc Polyurethan / Xi măng và cốt liệu, 3 thành phần phân tán trong nước, bền màu tự san phẳng và chịu tải trọng trung bình, khán mài mòn tốt, chịu va đập tốt và tiếp xúc được với hoá chất, chịu dược một số tác động cơ học. Sikafloor 24 N Purcem (CN) có tính thẩm mỹ cao, dễ dàng vệ sinh, bề mặt mịn.
Các màu
Ral 6011 – Xanh lá, Ral 7032 – Xám sáng, Ral 7035 – Xám bê tông, Ral 7037 – Xám tro, Ral 9001 – Kem
Đóng gói
Thành phần A: 3.22 Kg
Thành phần B: 2.98 Kg
Thành phần C: 13.71 Kg
Hạn sử dụng
Thành phần A và B: Tối thiểu 12 tháng nếu lưu trữ đúng cách
Thành phần C: Tối thiểu 6 tháng nếu lưu trữ đúng cách
Tải tài liệu
Ứng dụng và ưu điểm khi dùng Sikafloor 24 N Purcem (CN):
Ứng dụng
Sikafloor 24 N Purcem (CN) được sử dụng đặc biệt cho khu vực sản xuất thực phẩm, những nơi khô ẩm thất thường, kho lạnh cũng như khu vực cấp đông, nơi sản xuất bơ sữa, bia rượu, thuốc lá, phòng thí nghiệm, hoá chất, giấy và bộ giấy, nhà kho.
Ưu điểm
- Kháng được nhiều loại acid hữu cơ và acid vô cơ, kiềm, amoni, muối và dung môi, vui lòng liên bộ phận kỹ thuật Sika để có thêm thông tin
- Hệ số giãn nhiệt tương đương bê tông phù hợp với bế mặt nền co giãn dưới tác động của sự thay đổi nhiệt độ. Nó vẫn giữ nguyên đặc tính tốt khi nhiệt độ từ (-18oC) đến (+65oC)
- Bám dính tốt với bể mặt bê tông
- Chịu mài mòn tốt vì cốt liệu là Silicate chọn lọc
- Không cần phải thiết kế khe co giãn, với hệ thống sản phẩm Sikafloor Purcem rất dễ dàng bỏ hay làm mới khe co giãn
- Dễ dàng bảo trì
Thông số kỹ thuật Sikafloor 24 N Purcem (CN)
Tỷ trọng
1.93 Kg/Lít (ASTM C230)
Độ chảy
310 mm – 330 mm
Nhiệt độ dẽo hóa
130oC
Cường độ chịu nén
1 ngày: &tilde 27 MPa
7 ngày: &tilde 37 MPa
28 ngày: &tilde 40 MPa
(ASTM C579)
Lực căng
∼ 6.5 MPa (ASTM C307)
Lực chịu uốn
∼ 14.7 MPa (ASTM C580)
Lực bám dính
> 1.75 MPa (ASTM D4541)
Độ cứng shore D
80 – 85 (ASTM D2240)
Kháng va đập
6.81 Jun ở độ dày 3 mm (ASTM D2794)
Kháng mài mòn
-2.26g (H22/1000 vòng/1000g, ASTM D4060)
Hệ số ma sát
Thép: 0.3
Cao su: 0.5
(ASTM D1894-61T)
Hệ số giãn nhiệt
1.6 x 10-5 mm/mm/oC