Băng cản nước Sika Waterbar
Băng cản nước đàn hồi, gốc PVC
Sika Waterbar được chế tạo từ PVC chịu nhiệt, đàn hồi. Sản phẩm được thiết kế để chặn nước thấm qua khe co giãn và qua mạch ngừng trong kết cấu bê tông. Sika Waterbar có đủ dạng, đủ kích cỡ phù hợp với tất cả các nhu cầu thi công.
Dạng / Màu
Băng đàn hồi / Vàng
Hạn sử dụng
Tối thiểu 5 năm nếu lưu trữ đúng cách
Tải tài liệu
Ứng dụng và ưu điểm khi dùng Sika Waterbar:
Ứng dụng
Sika Waterbar dùng để trám các khe co giãn và qua mạch ngừng trong các cấu kiện bê tông như:
- Tầng hầm
- Bể chứa nước
- Nhà máy xử lý nước thải
- Hồ bơi
- Tường chắn
- Hố thang máy
- Đường hầm, cống
- Hố kỹ thuật
Ưu điểm
- Tính năng trám kín có hiệu quả ngay khi bê tông bắt đầu đóng rắn
- Bề mặt có nhiều gai có tác dụng ngăn chặn sự xâm nhập của nước
- Có thể hàn dễ dàng tại công trường (dao hàn có sẵn)
- Kháng hóa chất tốt
- Có nhiều hình dạng khác nhau cho tất cả các nhu cầu thi công
Thông số kỹ thuật Sika Waterbar:
Gốc
Polyvinyl Clorua (PVC)
Khối lượng thể tích
∼ 1.40 Kg/Lít (tiêu chuẩn BS 2782:620)
Độ cứng shore A
> 70 (tiêu chuẩn ISO 868-2003 (E), BS 2782:365B)
Cường độ kéo
12 N/mm2 ±5% (tiêu chuẩn ASTM D412-75, BS 2782:320A)
Độ giãn dài cho tới khi đứt
300% ±5% (tiêu chuẩn ASTM D412-98, BS 2782:320A)
Nhiệt độ hàn
Khoảng 180oC đến 200oC tùy loại
Nhiệt độ thi công
-35oC đến +55oC
Độ hút nước
0.04% (ở 23oC, tiêu chuẩn BS EN ISO 62:1999)
Khả năng bền nhiệt
Tối thiểu 70 (thí nghiệm Công Red ở 180oC, tiêu chuẩn BS 2782:130A)
Kháng hóa chất
Vĩnh viễn: nước biển, nước thải
Tạm thời: dung dịch kiềm vô cơ, axít vô cơ, dầu và nhiên liệu vô cơ
Phân loại (kích thước)
Sử dụng | Loại | Chiều rộng mm (±5 mm) |
Chiều dài m | Độ dày mm (±10%) |
---|---|---|---|---|
Vị trí đặt Sika Waterbar: chính giữa kết cấu bê tông | ||||
Mạch ngừng | V-15 | 150 | 20 | 3.0 – 5.0 |
V-15 E | 150 | 30 | 2.0 – 4.0 | |
V-20 | 200 | 20 | 3.0 – 5.0 | |
V-25 | 250 | 20 | 3.0 – 5.0 | |
V-32 | 320 | 15 | 3.0 – 8.0 | |
Khe co giãn | O-15 | 150 | 20 | 3.0 – 4.5 |
O-20 | 200 | 20 | 3.0 – 4.5 | |
O-20 DWall | 200 | 12 | 10.0 | |
O-25 | 250 | 20 | 3.0 – 4.5 | |
O-25 DWall | 250 | 12 | 10.0 | |
O-32 | 320 | 15 | 3.0 – 8.0 | |
Vị trí đặt Sika Waterbar: bề mặt kết cấu bê tông | ||||
Mạch ngừng | AR-25 | 250 | 20 | 4.0 |
Khe co giãn | DR-20 | 200 | 20 | 3.0 |
DR-25 | 250 | 20 | 4.0 |