Vữa sửa chữa Sika Monotop R
Vữa sửa chữa polyme cải tiến công nghệ cao
Ứng dụng và ưu điểm khi dùng Sika Monotop R:
Ứng dụng
- Sửa chữa nhanh cho các bề mặt đứng và nằm ngang của vữa và bê tông ở trên hoặc dưới mặt đất
- Vữa trám/sửa chữa cho những khu vực bị lỗ rỗng, rỗ tổ ong v.v.
- Sửa chữa bê tông hư hỏng tróc vỡ do cốt thép bị ăn mòn
- Sửa chữa đồng thời tăng khả năng kháng dầu, hoá chất, chất thải v.v.
Ưu điểm
- Thi công nhanh và dễ dàng
- Chỉ cần thêm nước sạch khi sử dụng
- Có thể điều chỉnh độ sệt
- Tương thích với đặc tính giản nỡ theo nhiệt độ của bê tông
- Không có Clorua, không ăn mòn
- Không độc
- Kết hợp với các sợi để ngăn ngừa các vết nứt nhỏ
- Giảm tối thiểu khuynh hướng co ngót
- Cường độ kết dính cao
- Giảm độ thấm của nước và đioxít carbon một cách đáng kể
- Kháng sulfat tốt
- Tăng tính kháng dầu và hóa chất
Thông số kỹ thuật Sika Monotop R:
Khối lượng thể tích
∼ 1.45 Kg/Lít (khối lượng thể tích đổ đống của bột)
∼ 2.15 kg/lít (khối lượng thể tích của vữa tươi)
Tỷ lệ trộn
Nước : Bột Sika Monotop R = 1 : 7.15 – 7.40 (theo khối lượng)
Nước : Bột Sika Monotop R = 1 : 4.95 – 5.10 (theo thể tích)
Khoảng 3.40 – 3.50 Lít nước sạch cho một bao 25 Kg.
Định mức
1 bao cho khoảng 13.3 Lít vữa
Cần khoảng 75 bao cho một m3 vữa
Thời gian cho phép thi công
∼ 30 phút (ở 27oC / độ ẩm môi trường 65%)
Cường độ nén
∼ 15 N/m2 (1 ngày), ASTM C-349
∼ 45 N/m2 (28 ngày), ASTM C-349
Cường độ uốn
∼ 8 N/m2 (28 ngày), tiêu chuẩn ASTM C-348
Cường độ kết dính
∼ 1.5 N/m2 (lên bề mặt bê tông đã được chuẩn với lớp kết nối)
Độ dày mỗi lớp thi công
Tối thiểu: 5 mm
Tối đa: 30 mm
Nhiệt độ thi công
Tối thiểu: 6oC
Tối đa: 40oC